Thông tin sản phẩm
Thông tin chi tiết
Thương hiệu |
Tenda |
Xuất xứ |
Trung Quốc |
Kích thước |
10 x 10 x 10 cm
|
Loại sản phẩm |
Router wifi |
Tốc độ mạng |
867Mbps + 300Mbps |
SKU |
5319652665747 |
Model |
MW6 |
Kết nối dữ liệu |
Wifi |
Phụ kiện đi kèm |
Updating...
|
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thiết kế nhỏ gọn
Router Wifi Tenda Nova MW6 phù hợp cho những ngôi nhà nhiều tầng, biệt thự, hoặc văn phòng có nhu cầu sử dụng chung một mạng Wi-Fi hợp nhất và ổn định cao. Đặc biệt có thể cài App trên thiết bị di động để quản lý wifi từ xa bất cứ nơi đâu có inernet.
Kết nối wifi ở mọi nơi trong phạm vi 500m2
Không quan trọng kiến trúc căn hộ, một bộ sản phẩm gồm ba cục phát sóng nova có thể phủ sóng tới 500 mét vuông. Triệt tiêu mọi điểm mất sóng để bạn có thể tận hưởng trải nghiệm WiFi nhanh nhất bất cứ nơi đâu.
Công nghệ Beamforming MU-MIMO + Wave2
Được trang bị công nghệ Wave2 MU-MIMO tiên tiến, nova có thể giao tiếp với nhiều thiết bị không dây cùng một lúc và vượt trội hơn các router truyền thống về hiệu quả vượt trội.
Nova đi kèm với công nghệ Beamforming để tập trung truyền tải kết nối cho các thiết bị không dây để có được cường độ tín hiệu tốt hơn.
Sự khác nhau trong việc kết nối giữa hệ thống Wi-Fi mesh và repeater
Một hệ thống Wifi - Mesh với lợi thế đầu tiên là tạo ra duy nhất một SSID (tên mạng Wi-Fi) cho tất cả các luồng tín hiệu được phát ra từ các thiết bị.
Tiếp đến mỗi một thiết bị đóng vai trò là một bộ định tuyến, vì vậy nó có khả năng chọn ra luồng tín hiệu nào tốt nhất để kết nối và phát sóng cho các thiết bị sử dụng.
Ứng dụng Tenda Wi-Fi
Mang mọi thứ dưới sự kiểm soát của bạn. Bạn có thể theo dõi nova khi bạn sử dụng ứng dụng Tenda Wi-Fi.
Ứng dụng giúp bạn tùy chỉnh và quản lý mạng của mình, chẳng hạn như quyền truy cập của người dùng và kiểm soát thượng tầng.
Thông số kỹ thuật khác
Tiêu chuẩn và Giao thức |
IEEE802.3, IEEE802.3ab |
Giao diện |
- 2 cổng Gigabit Ethernet cho mỗi điểm lưới
- WAN và LAN trên điểm lưới chính
- Cả hai hoạt động như các cổng LAN trên các điểm lưới bổ sung
|
Nút |
1 nút reset |
Công suất |
- Nguồn điện vào: 100-240V; 50/60Hz, 0.6A
- Nguồn điện ra:DC 12V - 1.5A
|
Tiêu chuẩn không dây |
- IEEE 802.11ac/a/n 5GHz
- IEEE 802.11b/g/n 2.4GHz
|
Tỷ lệ |
- 5GHz: Up to 867Mbps
- 2.4GHz: Up to 300Mbps
|
Tần số |
Đồng thời băng tần kép 2.4GHz và 5GHz |
Tính năng cơ bản |
- SSID Broadcast
- Beamforming
- Support MU-MIMO
|
Bảo mật không dây |
WPA2-PSK(default) |
Wireless roaming |
Tuân theo chuẩn IEEE802.11v/r |
Loại Kết nối Internet |
PPPoE, IP động, IP tĩnh, Chế độ bridge |
DHCP |
- Máy chủ DHCP
- Danh sách khách hàng DHCP
|
Máy chủ ảo |
|
Tường lửa |
- Forbid UDP flood attack
- Forbid TCP flood attack
- Forbid flood attack
|
DNS |
Hỗ trợ cài đặt thủ công máy chủ DNS |
VPN |
IPsec đi qua, PPTP đi qua, L2TP đi qua |